Diễn đàn Tuổi Teen - Học Tập - Vui Chơi
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Diễn đàn Tuổi Teen - Học Tập - Vui Chơi

Nơi thảo luận và trao đổi, học tập , tuổi chúng mình
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 Tóm tắt 12 thì tiếng anh

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 140
Points : 433
Reputation : 0
Join date : 04/07/2012
Age : 26
Đến từ : Việt Nam

Tóm tắt 12 thì tiếng anh Empty
Bài gửiTiêu đề: Tóm tắt 12 thì tiếng anh   Tóm tắt 12 thì tiếng anh I_icon_minitimeWed Apr 23, 2014 8:12 pm

1. Hiện tại đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + V/ V(s;es) + Object...

(-) S do/ does not + V +...

(?) Do/ Does + S + V

* Cách dùng:

_ Hành động xảy ra ở hiện tại: i am here now

_ Thói quen ở hiện tại: i play soccer

_ Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east

* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...

Cách chia số nhiều:

Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:

-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác"

-Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"

+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.

+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ

Cách phát âm s,es:

/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge

/s/: t, p, f, k, th

/z/:không có trong hai trường hợp trên

2. Hiện tại tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + is/am/are + Ving

(-) S + is/am/are not + Ving

(?) Is/Am/ Are + S + Ving

* Cách dùng:

_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại

_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.

_ Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...

* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........

3. Hiện tại hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + have/has + PII

(-) S + have/has not + PII

(?) Have/ Has + S + PII

* Cách dùng:

_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)

* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + have/has been + Ving

(-) S + have/has been + Ving

(?) Have/Has + S + been + Ving

* Cách dùng:

_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)

* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for....

5. Quá khứ đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.

(-) S + didn't + V

(?) Did + S + V

* Cách dúng:

_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.

_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

_ Trong câu điều kiện loại 2.

* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.

Cách đọc ed:

/id/: t,d

/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh

/d/: các trường hợp còn lại

6. Quá khứ tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + was/ were + Ving

(-) S + was / were not + Ving.

(?) Was/ Were + S + Ving.

* Cách dùng:

_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ

_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.

* Từ nối đi kèm: While; when.

7. Quá khứ hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + had + PII

(-) S + had not + PII

(?) Had + S + PII

*Cách dùng:

_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)

_ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.

_ Trong câu điều kiện loại 3.

* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):

* Cấu trúc:

(+) S + had been + Ving

(-) S + hadn't been + ving

(?) Had + S + been + Ving

* Cách dùng:

_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)

* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until...

9. Tương lai đơn:

* Cấu trúc:

(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các

(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với " I" và "WE" )

(?)Will / Shall + S + V

* Cách dùng:

_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.

_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.

_ Trong câu điều kiện loại 1.

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai...

Tương lai gần:

* Cấu trúc:

(+) S + is/am/are + going to + V

(-) S + is/am/ are not + going to + V

(?)Is/Am/ Are + S + going to + V

* Cách dùng:

_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.

_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.

* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai...

10. Tương lai tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + will / shall + be + Ving

(-) S + will / shall not + be + Ving

(?) Will / Shall + S + be + Ving

* Cách dùng:

_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.

_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.

* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.

11. Tương lai hoàn thành:

* Cấu trúc:

(+) S + will / shall + have + PII

(-) S will/ shall not + have + PII

(?) Will / Shall + S + have + PII

* Cách dùng:

_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.

_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.

* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

* Cấu trúc:

(+) S + will have been + Ving

(-) S + won't have been + Ving

(?) (How long) + will + S + have been + Ving

*Cách dùng:

_ Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )

_ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.

* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

Trên đây chỉ là những cách dùng cơ bản nhất của 12 thì trong tiếng anh,qua đây các bạn sẽ có cái nhìn tổng thể nhất về 12 thì,vì bài cũng khá dài nên ad không đăng thêm ví dụ nữa.Tuy nhiên đây không phải là mấu chốt để có thể làm tốt bài tập chia động từ.
Về Đầu Trang Go down
https://hoahoctro.123.st
 
Tóm tắt 12 thì tiếng anh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc nơi công cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, người ta cũng tiện tay vứt rác xuống...Em hãy đặt một nhan đề để gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình.(1)
» Dàn bài:Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc nơi công cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, người ta cũng tiện tay vứt rác xuống...Em hãy đặt một nhan đề để gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình.(1)
» Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc nơi công cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, người ta cũng tiện tay vứt rác xuống...Em hãy đặt một nhan đề để gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình.(2)
» Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc nơi công cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, người ta cũng tiện tay vứt rác xuống...Em hãy đặt một nhan đề để gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình.(3)
» Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc nơi công cộng. Ngồi bên hồ, dù là hồ đẹp nổi tiếng, người ta cũng tiện tay vứt rác xuống...Em hãy đặt một nhan đề để gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình.(4)

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn đàn Tuổi Teen - Học Tập - Vui Chơi  :: Bài viết :: Chuyện trường lớp - Mẹo học-
Chuyển đến